LÀM THẾ NÀO ĐỂ CHỌN MỘT LOẠI DẦU THỦY LỰC TỐT NHẤT CHO THIẾT BỊ ?

Các loại dầu thủy lực phổ biến sử dụng trong hệ thống thủy lực bao gồm 32, 46 và 68. Hay còn gọi là  nhớt 10. Tôi cũng muốn chỉ ra rằng đối với các hoạt động cơ bản của bất kỳ hệ thống thủy lực mà không cần quan tâm đến ảnh hưởng lâu dài tuổi thọ của hệ thống, thì bạn có thể chọn các loại dầu thủy trôi nổi trên thị trường hoặc thậm chí dầu động cơ ô tô 10W, hay 5W có thể được sử dụng, Các loại dầu thủy lực trôi nổi này không chứa chất phụ gia chống mài mòn. Hoặc sử dụng các loại phụ gia không đúng như phụ gia tẩy rửa trong dầu động cơ để sử dụng cho dầu thủy lực. Các chất tẩy rửa làm dầu thuỷ lực mất khả năng tách nước ngưng tụ trong hệ thống gây ăn mòn và gỉ sét làm chi phí bảo dưỡng, tuổi thọ dầu và thiết bị bị suy giảm trầm trọng.

Bên cạnh đó một loại dầu thuỷ lực thích hợp sử dụng sẽ được dựa trên tiêu chuẩn tùy theo mỗi hệ thống . Các hệ thống thủy lực không được lựa chọn dầu thủy lực đúng cách sẽ gây ra thiệt hại cho thành phần bên trong của dầu, và mỗi loại dầu được thiết kế để làm việc trong một phạm vi nhiệt độ cụ thể.

oil_reservoir_hydraulic_system.png (58 KB)

HỆ THỐNG THỦY LỰC ĐƠN GIẢN

Nếu dầu thuỷ lực có độ nhớt cao hơn so với yêu cầu của bơm thủy lực, nhiệt độ hoạt động của hệ thống sẽ giảm nhưng làm tổn hao năng lượng của máy bơm. Tuy nhiên, hiệu suất bơm bị giảm mạnh bởi tăng masat khi mới khởi động, và làm tổn thất thủy lực ( hiện tượng có rất nhiều bọt khí trong dầu ). Chọn dầu thủy lực đúng độ nhớt giúp cân bằng sự ổn định của dầu chống lại tổn thất thủy lực này sẽ rất hiệu quả là chìa khóa dẫn đến một sự lựa chọn để kéo dài tuổi thọ dầu. Cuối cùng nhà sản xuất thiết bị luôn luôn biết độ nhớt dầu thủy lực nào sẽ tốt nhất cho thiết bị của bạn. Nên yêu cầu nhà sản xuất cung cấp thông số này.

Dưới đây là một vài nhà sản xuất thiết bị thống thủy lực

 

Nhà sản xuất

Thiết bị

Độ nhớt tối thiểu cSt

Độ nhớt tối đa cSt

Độ nhớt tối ưu cSt

Bosch

FA;RA;K.

15

216

26 – 45

Bosch

Q;Q-6;SV-10, 15, 20, 25, VPV 16, 25, 32.

21

216

32 – 54

Bosch

SV-40; 80 &100 VPV 45, 63.

32

216

43 – 64

Bosch

Radial Piston(SECO)

10

65

21 – 54

Bosch

Axial & RKP Piston

14

450

32 – 65

Commercial Intertech

Roller and Sleeve Bearing Gear Pumps.

10

-

20

Danfoss

All

10

-

21 – 39

Denison

Piston Pumps

13

-

24 – 31

Denison

Vane Pumps

10

107

30

Dynex/Rivett 
axial piston pumps

PF4200 Series

1.5

372

20 – 70

Dynex/Rivett 
axial piston pumps

PF2006/8, PF/PV4000, and PF/PV6000 series.

2.3

413

20 – 70

Dynex/Rivett 
axial piston pumps

PF 1000,PF2000 and PF3000 series.

3.5

342

20 – 70

Eaton

Heavy Duty Piston Pumps and Motors, Medium Duty Piston Pumps and Motors Charged Systems, Light Duty Pumps.

6

-

10 – 39

Eaton

Medium Duty Piston Pumps and Motors - Non-charged Systems.

6

-

10 – 39

Eaton

Gear Pumps, Motors and Cylinders.

6

-

10 – 43

Eaton - Vickers

Mobile Piston Pumps

10

200

16 – 40

Eaton - Vickers

Industrial Piston Pumps

13

54

16 – 40

Eaton - Vickers

Mobile Vane Pumps

9

54

16 – 40

Eaton - Vickers

Industrial Vane Pumps

13

54

16 – 40

Eaton - Char-Lynn

J, R, and S Series Motors and Disc Valve Motors

13

-

20 – 43

Eaton - Char-Lynn

A Series and H Series Motors

20

-

20 – 43

Haldex Barnes

W Series Gear Pumps

11

-

21

Haldex Barnes

W Series Gear Pumps

11

-

21

Parker Hannifin

Axial Fixed Piston Pumps

-

-

12 – 100

Parker Hannifin

Variable Vol Vane - PVV

-

-

16 – 110

Poclain Hydraulics

H and S series motors

9

-

20 – 100

Sauer-Sundstrand USA

All

6.4

-

13

Sauer-Sundstrand GmbH

Series 10 and 20, RMF(hydrostatic motor)

7

-

12 – 60

Sauer-Sundstrand GmbH

Series 15 open circuit

12

-

12 – 60

Sauer-Sundstrand GmbH

Series 40, 42, 51 & 90 CW S-8 hydrostatic motor

7

-

12 – 60

Sauer-Sundstrand GmbH

Series 45

9

-

12 – 60

Sauer-Sundstrand GmbH

Series 60, LPM(hydrostatic motor)

9

-

12 – 60

Sauer-Sundstrand GmbH

Gear Pumps + Motors

10

-

12 – 60

 

 

Nếu bạn không có được thông số kỹ thuật chinh xác từ nhà sản xuất ban có thể chọn dầu thủy lực theo các thông số sau đây

Máy bơm và các yêu cầu về độ nhớt.
Có ba loại bơm chính thiết kế trong máy bơm được sử dụng trong hệ thống thủy lực: bơm vane, piston và bơm bánh răng, và mỗi loại bơm trong số đó đã được thiết kế máy với bơm để thực hiện nhiệm vụ và hoạt động nhất định. Mỗi loại máy bơm phải được xem xét thông số kỹ thuật trước khi lựa chọn.

pg28.gif (28 KB)

BẢNG KHUYẾN CÁO ĐỘ NHỚT THEO BƠM, ÁP XUẤT , NHIỆT ĐỘ.

Các loại dầu thủy lực có độ nhớt được khuyến cáo sử dụng trong hầu hết các thiết bị thủy lực

DẦU THỦY LỰC DNS HYDRAULIC AW 32

DẦU THỦY LỰC DNS HYDRAULIC AW 46

DẦU THỦY LỰC DNS HYDRAULIC AW 68

Bơm Vane: Thiết kế một máy bơm cánh gạt chính xác những gì tên của nó mô tả. Bên trong  máy bơm van, có những cánh quạt với rãnh gắn kết với một trục được quay lêch tâm với một trục cam vòng. Các cánh quạt và cánh quay trong bơm sẽ bị mài mòn trong quá trình hoạt động. Vì lý do này, các máy bơm có thường đắt hơn để bảo trì, nhưng bơm này rất tốt trong việc duy trì dòng chảy ổn định. Bơm van thường đòi hỏi một loạt các độ nhớt của 14 đến 160 centistokes (cSt) ở nhiệt độ hoạt động.

Bơm piston: là bơm thủy lực có mức độ tải trung bình , bền hơn hoạt động tốt hơn so với máy bơm cánh gạt, Bơm piston sản sinh áp lực cao hơn, lên đến 6.000 psi. Độ nhớt đi điển hình cho máy bơm piston là 15 đến 160 cSt tại hoạt động nhiệt độ.

Bơm bánh răng Gear:  thường được sử dung dụng phổ biến trong các loại bơm, khả năng nhiễm lận bị hạn chế. Bơm bánh răng vận hành bởi quá trình thay đổi áp suất giữa hai bánh rang và bên trong trong vỏ bơm, Bánh răng bên trong cung cấp nhiều lựa chọn độ nhớt, cao nhất có thể lên tới 2,200 cSt. Loại này mang lại hiệu suất tốt và hoạt động êm ả, và có thể tạo ra áp suất từ ​​3.000 đến 3.500 psi.

Bánh răng ngoài ít hiệu quả hơn so với các loại bơm bánh rang khác, nhưng dễ bảo trì, ổn định dòng chảy, và ít tốn kém hơn để mua và sửa chữa. Như với bơm bánh răng, loại này có thể sản xuất áp suất từ ​​3.000 đến 3.500 psi, nhưng phạm vi độ nhớt được giới hạn đến 300 cSt.

dp2.gif (122 KB)

HỆ THỐNG BƠM THỦY LỰC

 

 

  • GODIVA
  • .......... GODIVA IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED........... Address: K5, D3 Street, Buu Long Residential Area, Quarter 1, Buu Long Ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
  • 0966 2345 18
  • Hotline: 0935 365 286
  • denisoilvietnam@gmail.com
  • https://denisoil.com